Unit 1: My new school
Getting Started (phần 1-4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 6 mới)
A special day (Một ngày đặc biệt)
1. Listen and read.
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt – rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Vàib. Find these expressions in the …. (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)
1. Oh dear. | Ôi trời ơi. |
2. You’ll see. | Rồi bạn sẽ thấy. |
3. Come in. | Mời vào. |
4. Sure. | Chắc chắn rồi/ Được. |
c. Work in pairs. Creat short role-plays …. (Làm theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng)
Gợi ý:
A
Huong: It’s cold today
Lan: Really?
Hương:Yes, you take out. You’ll see.
B
Peter: Could I meet Mr David?
Mary: Please come in.
C
Nam: Can I borrow your bicycle tomorrow?
Bảo: Sure.
2. Listen and read the following poem.(Nghe và đọc bài thơ sau)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Dậy đi Nam.
Dậy đi Nam.
Bạn sắp trở lại trường rồi.
Các bạn của bạn cũng sẽ trở lại trường.
Hôm nay năm học mới bắt đầu.
Bạn có đôi giày mới.
Bạn có bút mới.
Các bạn của bạn đang trên đường tới trường.
3. Match the words with the school things. …. (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Gợi ý:
1. b | 2. e | 3. j | 4. d | 5. c |
6. i | 7. f | 8. a | 9. g | 10. h |
4. Look around the class-what other things do you have …. (Nhìn quanh lớp học-Còn có thứ gì khác trong lớp không?Hỏi giáo viên của em. )
Gợi ý:
Student: What other things do you have in our classroom?
Teacher: Sure, There have many chalks on the table , one computer in the teacher desk.
Student: And the other objects?
Teacher: In your table , there have many guide-books , rulers, school kits….
A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 8 SGK Tiếng Anh 6 mới)
VOCABYLARY
1.Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
Bài nghe:
physics | môn Vật lý |
English | môn Tiếng anh |
history | môn Lịch sử |
homework | bài tập về nhà |
judo | môn judo |
school lunch | bữa trưa ở trường |
exercise | bài tập |
vocabulary | từ vựng |
football | bóng đá |
lesson | bài học |
music | âm nhạc |
science | môn khoa học |
2.Work in pairs. Put the words in 1 into groups. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp các từ trong bài tập 1 vào các nhóm sau)
Play | Do | Have | Study |
football, music | judo, exercise | homework school lunch | physics, English, history, vocabulary, lessons, science |
3. Put one of these words in each blank. (Đặt một trong các từ sau vào ô trống)
1. homework | 2. football | 3. Lesson | 4. judo | 5. science |
Hướng dẫn dịch
1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy
2. Duy chơi bóng đá cho đội tuyển của trường
3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
4. Họ khỏe mạnh. Họ tập luyện võ Judo mỗi ngày
5. Tớ học Toán, Tiếng anh và Khoa học vào các ngày thứ 2
4. Write sentences about yourself using …. (Viết các câu văn về chính em và sử dụng các cụm từ kết hợp bên trên. )
I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.
Pronunciation
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
Bài nghe:
1. /eʊ/: | judo | going | homework | open |
2. /ʌ/: | brother | Monday | mother | month |
6. Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
Bài nghe:
/eʊ/ | /ʌ/ |
rope | some |
don’t | Monday |
hope | month |
homework | come |
post | one |
7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
Bài nghe:
1. They are going to open a new library.
2. I’m coming home from school.
3. His brother eats lunch in the school canteen.
4. The new school year starts next month.
5. My brother is doing his homework.
6. He goes to the judo club every homework.
A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 6 mới)
Grammar
1. Miss Nguyet in interviewing Duy for the school …. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ)
1. has | 2. do you have | 3. love | 4. Does Vy walk | 5. ride |
6. teaches | 7. doesn’t | 8. reads | 9. go | 10. do |
Hướng dẫn dịch
Cô Nguyệt: Giới thiệu về bản thân em đi Duy
Duy: Dạ được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em . Woa, nó có cả một sân trường lớn.
Cô Nguyệt: Em có người bạn mới nào không?
Duy: Có ạ, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em à.
Duy: À, chúng em thường đạp xe đến trường.
Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?
Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy rất tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.
Cô Nguyệt: Em làm gì trong giờ giải lao?
Duy: Em chơi bóng đá nhưng bạn Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.
Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mất giờ?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em.
2. Correct the sentences according to the …. (Sửa các câu sau dựa theo thông tin bài 1 bên trên)
1. Duy lives near here.
2. Duy loves/likes his new school.
3. Vy and Phong ride bicycle to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time,Phong reads in the library.
Hướng dẫn dịch
1. Duy sống gần đây.
2. Duy thích trường mới.
3. Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.
4. Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh
5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện
3. Work in pairs. Make question then …. (Làm theo cặp. Đặt câu hỏi,sau đó phỏng vấn bạn học)
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?
2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?
3. Bạn thích trường mới không?
4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?
5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
4. Listen to part of the conversation from Getting Started …. (Nghe một phần bài thoại từ phần Getting Started lần nữa. Sau đó tìm và gạch chân dưới(hoặc in nghiêng) thì hiện tại tiếp diễn)
Bài nghe:
Gợi ý:
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
5. Complete the sentences with the correct …. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ)
1. am not playing | 2. are studying | 3. are not doing | 4. am having | 5. are riding |
Hướng dẫn dịch
1. Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt.
2. Shh! Họ đang học bài trong thư viện.
3. Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ.
4. Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee.
5. Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.
6. Choose the correct tense of the verbs. (Chọn dạng đúng thì của động từ)
1. are having | 2. wears | 3. starts | 4. is watching | 5. are skipping |
Hướng dẫn dịch
1. Gia đình tôi đang ăn tối.
2. Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.
3. Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.
4. Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.
5. Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.
7. Read Vy’s e-mail to her friend. (Đọc email của Vy cho bạn cô ấy)
Hướng dẫn dịch
Chào Trang.
Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!
Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.
Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?
Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.
Viết thư cho mình sớm nhé.
Thân, Vy
a. Underline things that often happen or are fixed. … (Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra. )
Things that often happen or are fixed | Things are happening |
have lots to do have lots of friends study many subjects have a uniform don’t wear have lessons read books do sports school starts |
doing my homework |
b. Compare Vy’s first week with yours. (So sánh tuần đầu của Vy với của em)
Me | Vy |
wear uniform every day | wear uniform on Monkays and Saturdays |
have lessons in the afternoon | have lessons in the morning |
do homework at home | do homework in the libray |
Communication (phần 1-2 trang 11 SGK Tiếng Anh 6 mới)
1. Game: Making friends. (Trò chơi kết bạn)
Read and tick (√) the questions you think are …. (Đọc và đánh dấu (√) vào câu trả lời mà em nghĩ là phù hợp để hỏi một người bạn mới ở trường)
1. Are you from around here? √
2. Do you like pop music? √
3. How much pocket money do you get?
4. What’s your favourite subject at school? √
5. Are you hungry?
6. Do you play football? √
7. How do you get to school every day? √
8. Where do you go shopping?
Write one or two more question on a piece of paper. … (Viết một,hai hoặc nhiều câu hỏi vào mảnh giấy. Sau đó chuyền cho cả lớp.)
Gợi ý:
– Do you like English?
– How many subjects do you study at school?
– What is your favourite subject?
2. There is a quiz for students in the new school …. (Có một bài kiểm tra trong bản tin của trường. Đọc câu hỏi)
ARE YOU A GOOD FRIEND IN CLASS | YES | NO | |
1 | Do you remember all your new classmates’names? Bạn có nhớ hết tên của các bạn mới không? |
||
2 | Do you help your teacher in the class? Bạn có giúp thầy cô giáo trong lớp không? |
||
3 | Do you share things with your classmaters? Bạn có chia sẻ với các bạn trong lớp không? |
||
4 | Do you keep quitet when your teacher is talking? Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không? |
||
5 | Do you play with your classmates at break time? Bạn có chơi với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao không? |
||
6 | Do you help your classmates with their homework? Bạn có giúp các bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không? |
||
7 | Do you travel to school with your classmates? Bạn có đi đến trường với các bạn cùng lớp không? |
||
8 | Do you listen when your classmates are talking? Bạn có lắng nghe khi các bạn cùng lớp nói chuyện không? |
a. Work in goups. Takes turns to interview …. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu trên)
b. Class presentation. Are they good friends …. (Nói trước lớp. Họ có phải là những bạn tốt trong lớp không. Nói cho cả lớp về điều đó)
Skills 1 (phần 1-4 trang 12 SGK Tiếng Anh 6 mới)
READING(Đọc hiểu)
Look at the pictues. What do they tell you about the school?. (Nhìn vào những bức tranh sau. Chúng cho em thấy điều gì về ngôi trường?)
Hướng dẫn dịch
PLC Sydney
PLC Sydney(Presbyterian Ladies’s College Sydney) là một trường dành cho nữ sinh ở Sydney. Đó là một ngồi trường nội trú. Học sinh học và sống tại đó. Khoảng 1250 nữ sinh từ 4 tuổi(mẫu giáo)đến 18 tuổi(lớp 12) học tại PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước Úc và nước ngoài. Ở đây,học sinh học các môn như Toán ,Lý,tiếng Anh.
Hướng dẫn dịch:
Trường THCS An Lạc là trường nằm ở tình Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viên. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể nhìn thấy các bạn nữ đang nhảy múa trong sân trường.
Hướng dẫn dịch:
Trường Vinabrita là một trường quốc tế danh cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có nhiểu tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh đều học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia vào nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ,bóng đá,cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thì vẽ hoặc sơn màu trong câu lạc bộ nghệ thuật.
1. Read the text quickly to check your ideas. (Đọc nhanh bài đọc để kiểm tra ý tưởng của bạn.)
2. Now find these words in the text. What do they mean? (Bây giờ hãy tìm các từ sau trong bài viết. Chúng có nghĩa là gì?)
Boarding (adj) | nội trú |
International(adj) | quốc tế |
Surrounded (adj) | xung quanh, bao quanh |
Creative (adj) | sáng tạo |
3. Now read the text again and complete these sentences. (Bây giờ đọc lại bài viết một lần nữa và hoàn thành các câu sau)
1. boarding | 2. Vinabrita | 3. Sydney |
4. mountains | 5. English speaking teachers |
Hướng dẫn dịch
1. Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
2. Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.
3. Có trường học dành cho nữ ở Sydney.
4. Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.
5. Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.
SPEAKING
4. Which school would you like to go to? …. (Ngôi trường nào bạn thích học? Tại sao? Đầu tiên hãy hoàn thành bảng sau. Sau đó hãy thảo luận với các bạn. )
Name of school | Reasons you like it | Reasons you don’t like it |
PLC Sydney | It is boarding school | Doesn’t have school boys. |
Vinabrita | It has big buildings and modern equipment | Doesn’t have a school garden |
An Lac | It has a school garden. It is surrounded with mountains and green files | It’s small, doesn’t have modern equipment |
Skills 2 (phần 1-4 trang 13 SGK Tiếng Anh 6 mới)
LISTENING
1. Susie is a student at PLC Sydney. Listen …. (Suisise là học sinh tại trường PLC Sydney. Nghe và chọn câu trả lời đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe
Hi. My name’s Susie Brewer. I’m eleven years old. I’m now in grade 6 at PLC Sydney. I like it here,as I like to study in a girl’s school. The teachers at my school are nice and very helpful,and my favourite teacher is Mrs Susan McKeith. She teachers us maths. I have three hours to study Vietnamese in the afternoon. Usually,I do my homework at break time. We wear our uniform every day,but today we aren’t,as we’re going to have an outing to Taronga Zoo.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi tên là Susie Brewer. Tôi mười một tuổi. Bây giờ tôi đang học lớp 6 tại PLC Sydney. Tôi thích học ở đây, vì tôi thích học ở trường nữ sinh. Các giáo viên trong trường tôi rất đẹp và rất tuyệt vời, và giáo viên yêu thích của tôi là Cô Xsan McKeith. Cô dạy chúng tôi môn toán. Tôi có ba giờ để học tiếng Việt vào buổi chiều. Thông thường tôi làm bài tập ở nhà vào giờ nghỉ. Chúng tôi mặc đồng phục hàng ngày, nhưng hôm nay chúng tôi không mặc, vì chúng tôi sẽ đến sở thú Taronga.
1. A | 2. A | 3. B | 4. B | 5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Susie thích là học sinh ở trường nữ.
2. Giáo viên yêu thích của Susie là giáo viên môn Toán.
3. Hôm nay, Susie không mặc đồng phục.
4. Susie học tiếng Việt 3 giờ một tuần.
5. Susie làm bài tập về nhà vào giờ giải lao.
WRITING
2. Can you correct the punctuation in these sentences?. (Em có thể sửa dấu chấm câu trong những câu này không?)
1. School starts on the 5th Septermber.
2. Does he live in Ha Noi?
3. I’m excited about the first day of school.
4. Are you doing your homework?
5. We’re having an English lesson in class?
3. Can you correct the passage? Write the correct version. (Em có thế sửa đoạn văn này không?Viết lại cho đúng)
Hi,I’m Phong and I’m from Ho Chi Minh City. I wear my uniform to school every day. My favorite teacher is Mr. Trung. He teachers me science.
4. Create a webpage for your school. (Tạo một trang web cho trường sau.)
Hướng dẫn dịch
Nghĩ một tiêu đề.
Viết phần giới thiệu,sử dụng phần giới thiệu ở trang 12.
– Tên trường em là gì?
– Trường em ở đâu?
– Trường em có bao nhiêu học sinh?
– Học sinh trường em làm gì ở trường?
– Điều thú vị về trường em là gì?
– Một ngày ở trường em như thế nào?
– Em làm gì vào buổi sáng?
– Em mặc gì?
– Môn học em thích là gì?
– Em ăn gì cho bữa trưa?
– Các hoạt động nào em thích làm?
– Em làm gì sau khi tan học?
Gợi ý:
Ngo Si Lien primary school is in Hanoi city . It’s a big school.It has 25 classes and about 500 students . The school is very clean and has many green trees . In every morning, I always do clean together with my friends around my school. My favorite subject is English , because it’s very interesting . In the lunch time, I eat a little hot dogs and bread and drink soft drink. I like going to the libray at school and like other outdoor activities as : planting green trees, playing sports,….. After school , I always come back to home with my family.
Looking back (phần 1-8 trang 14 SGK Tiếng Anh 6 mới)
VOCABURARY
1. Write words that match the pictures. (Viết từ phù hợp với tranh)
1. dictionary (từ điển) | 4. notebook (quyển vở) |
2. uniform (đồng phục) | 5. compass (com-pa) |
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì) | 6. calculator (máy tính) |
2. Match the words in A with the ones in B. (Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)
1. b | 2. c | 3. a | 4. d |
3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. (Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí)
Bài nghe:
PLAY | DO |
play music play badminton play sports |
do homework do morning exercise |
STUDY | HAVE |
study new words study geography |
have a new book have English lessons. |
Nội dung bài nghe
Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.
4. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)
1. comes | 2. don’t | 3. walks |
4. do | 5. teaches | 6. play |
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
2. Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.
3. Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy
4. Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.
5. Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.
6. Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.
5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)
1. are doing | 2. are riding | 3. is … studying |
4. is having | 5. am walking | 6. is teaching |
Hướng dẫn dịch
1. Họ đang tập môn judo trong phòng tập.
2. Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi
3. Anh ấy đang học từ vựng phải không?
4. Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.
5. Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.
6. Cô Hương đang dạy môn toán.
6. Complete the text with the correct form …. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. lives | 2. is | 3. has | 4. is walking |
5. go | 6. study | 7. are working | 8. loves |
Hướng dẫn dịch
Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.
COMMUNICATION
7. Match the question with the correct answers. (Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi)
b-g | d-f | e-a | h-c |
8. Now role-play the question and answers with a partner. (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn)
Hướng dẫn dịch
Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn
Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.
Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra
Nói về những điều đang xảy ra.
Gợi ý:
1. Where is your school?
My school is in Hanoi city .
2. How many students are your school ?
There are about 400 students in my school.
3. How often do you go to library?
Sometimes .
4. What do you do in your free time?
I always read books in my free time.
5. What are you doing?
I am doing Math homework.
Project (trang 15 SGK Tiếng Anh 6 mới)
YOUR DREAM SCHOOL
1. Imagine your dream school. What does it look like? …. (Hãy tưởng tượng ngôi trường trong mơ của bạn. Nó trông như thế nào? Bạn có thế làm gì ở đó? nó …)
– ở một thị trấn hay một quốc gia khác?
– là trường nội trú?
– là trường dành cho nữ hay nam?
Does it have… (Ở đó có…. . )
– bể bơi?
– phòng trò chơi?
– nhà kính hay nông trại?
2. Work in groups. Discuss your dream school. Then write …. (Làm theo nhóm. Bàn về ngôi trường mơ ước. Sau đó viết về nó và minh họa cho bài viết)
Gợi ý:
I am Louis and I am from Ha Noi. My dream school is Einsten school. It’s located in Ha Noi-the capital of Viet Nam. It’s new and modern. It has the computer room,muisc room,art room,swimming pool,and a big garden. The classroom is not so bisg but it’s very nice with modern furniture. In the middle of the school,there is a big playgroup. We usually play here after school. I love my school so much.
Hướng dẫn dịch:
Mình là Louis và mình đến từ Hà Nội. Trường của mình là trường Einsten. Trường mình ở Hà Nội-thủ đô của đất nước Việt Nam. Trường mình rất mới và hiện dại. Nó có phòng máy tính,phòng âm nhạc,phòng hội họa,bể bơi và cả một khu vườn rộng nữa. Phòng học thì không rộng lắm nhưng rất đẹp và được trnag bị nội thất hiện đại. Ở giứa sân trường có một sân chơi lớn. Chúng mình thường chơi ở sau khi tan trường. Mình yêu trường mình rất nhiều.